THÉP HỘP 50×50 – ĐẶC ĐIỂM, MÁC THÉP, TIÊU CHUẨN, XUẤT XỨ, ỨNG DỤNG VÀ QUY CÁCH
Thép hộp 50×50 – Giới thiệu chung
Thép hộp 50×50 là một trong những dòng sản phẩm thép hộp được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Với kích thước vuông vắn, khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, loại thép này là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Đặc điểm của thép hộp 50×50
- Kích thước chuẩn: Thép hộp vuông với cạnh 50×50mm.
- Độ dày đa dạng: Gồm các loại từ 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly.
- Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép đen.
- Khả năng chịu lực: Cao, thích hợp cho các kết cấu yêu cầu độ bền và độ cứng tốt.
- Chống ăn mòn: Thép mạ kẽm có độ bền cao, chống gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng rộng rãi: Trong ngành sắt thép xây dựng, sản xuất xà gồ, kết cấu công trình, cơ khí chế tạo, sản xuất nội thất,…
Mác thép và tiêu chuẩn sản xuất
Mác thép phổ biến
- Thép hộp mạ kẽm: SS400, ASTM A500, JIS G3466, Q235
- Thép hộp đen: SS400, CT3, SPHC, SPHT
Tiêu chuẩn áp dụng
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1651-2:2018
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3466
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A500
- Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): EN 10219
Xuất xứ của thép hộp 50×50
Thép hộp 50×50 trên thị trường hiện nay có nguồn gốc từ nhiều nước khác nhau:
- Thép Việt Nam: Sản xuất trong nước với chất lượng ổn định.
- Thép Nhật Bản: Đạt tiêu chuẩn JIS, có độ bền cao.
- Thép Hàn Quốc: Được sản xuất với công nghệ tiên tiến, độ chính xác cao.
- Thép Trung Quốc: Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM, EN, có giá thành cạnh tranh.
Ứng dụng của thép hộp 50×50
Thép hộp 50×50 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế
- Chế tạo khung sườn, kết cấu thép, hệ thống giá đỡ
- Gia công cơ khí, làm lan can, hàng rào, cửa cổng
- Sản xuất nội thất như bàn ghế, kệ sắt
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường
Quy cách thép hộp 50×50
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Tiêu chuẩn sản xuất | Xuất xứ |
---|---|---|---|
2.0 ly | 2.94 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Nhật Bản |
2.5 ly | 3.64 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Hàn Quốc |
3.0 ly | 4.34 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Trung Quốc |
3.5 ly | 5.04 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Nhật Bản |
4.0 ly | 5.74 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Hàn Quốc |
4.5 ly | 6.44 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Trung Quốc |
5.0 ly | 7.14 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Nhật Bản |
6.0 ly | 8.54 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Hàn Quốc |
8.0 ly | 11.34 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Trung Quốc |
10.0 ly | 14.14 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Nhật Bản |
12.0 ly | 16.94 kg/m | ASTM, JIS, TCVN | Việt Nam, Hàn Quốc |
Địa chỉ mua thép hộp 50×50 uy tín
Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị chuyên cung cấp thép hộp 50×50 chất lượng cao, đa dạng độ dày và kích thước. Chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo cung cấp hàng nhanh chóng với giá cạnh tranh.
📍 Trụ sở chính: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
🏭 Nhà máy 1: 43/7B đường Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TP. HCM
🏭 Nhà máy 2: 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
🏭 Nhà máy 3: 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP. HCM
📩 Email: thepsangchinh@gmail.com
📞 Hotline 24/7:
- PK1: 097 5555 055
- PK2: 0907 137 555
- PK3: 0937 200 900
- PK4: 0949 286 777
- PK5: 0907 137 555
- Kế toán: 0909 936 937
🌐 Website: https://sangchinhsteel.vn/
Ngoài thép hộp, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm:
- Sắt thép xây dựng
- Xà gồ
- Barem thép
- Thép hình
- Thép ống
- Thép tấm
- Thép tròn đặc
- Phụ kiện thép
- Tôn lợp
- Inox
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hộp 50×50 tốt nhất! 🚀